Chiến dịch |
---|
CTCcNT HKcD DID CXLtPĐ Ntknv LOW Tự do NR VTL CTcMĐ CBcT TRoW PTpN CTvHAE UtBS - BAM |
Era |
Mđ Tđah - 1W ANLE A AOL AoG AoH(wKr) AoT AE A+D AE AH AR AE A BAE BEE BGE(b) BfTE BfM BE B+d BRE BRECM CoFM CA CEoM D(wKr) D+E D+A D+D D+E+E+E D+I D+M D+M D+N D+S DotD EPDE EH EM E+d EIME EoFM EoFME EoM EoMM EoMR EoM EoS EE EE EE+D EE+EoM+D ER GEE GE GEae GS GA H+EI H+M H+N HA I IC IR IME Kr Kr(A) LoC LA MC ME MCE0B MR N+A NC NCL(h) Nc+d NPE OMPTAoHE OMPTDE ORst PYR(DE6ul) RAE RAE(AoH) RPS S SRE SE SE SF+D SR TN+T TNM TP+N TP+N+T TP+T TPA TTT TA TMA TMA Top VPE VE V+D WTCTO—D WTOO—D WoC XE(d) hie ie |
Language |
C af ar bg ca ca cs da de el en@shaw en eo es et eu fi fr fur gl he hr hu id is it ja ko la lt lv mk mr nb nl pl pt pt racv ro ru sk sl sr sr sr sr sv tl tr vi zh zh |
The Minotaur Warlocks are very powerful mages that have a very important role in minotaur society; that role is to serve as conveyers of their goddess' words and to serve as her hands. Their vast power comes from their powerful aura combined with the crystals they wield.
Ghi chú đặc biệt: Due to this unit's relationship with its deity it is granted a magical body in which the magic is manifested as self-healing and thus this unit recovers 3 HP per turn. Đơn vị này có đòn tấn công phép thuật, luôn có cơ hội đánh trúng đối thủ cao. Đòn tấn công bí kíp của đơn vị này gây thiệt hại ghê gớm cho các sinh vật ma thuật, và cũng đáng kể cho các sinh vật cõi trần.
Nâng cấp từ: | Shaman |
---|---|
Nâng cấp thành: | Elder |
Chi phí: | 50 |
Máu: | 50 |
Di chuyển: | 4 |
KN: | 100 |
Trình độ: | 2 |
Phân loại: | hỗn độn |
ID | EoS Minotaur Warlock |
Khả năng: | divine health |
gậy va đập | 9 - 2 cận chiến | ||
aura blast bí kíp | 12 - 3 từ xa | phép thuật | |
cầu lửa lửa | 10 - 3 từ xa | phép thuật |
Sức kháng cự: | |
---|---|
chém | -10% |
đâm | 0% |
va đập | 0% |
lửa | 10% |
lạnh | 10% |
bí kíp | -30% |
Địa hình | Chi phí di chuyển | Phòng thủ |
---|---|---|
Cát | 2 | 30% |
Hang động | 1 | 40% |
Không thể qua | 99 | 20% |
Không thể đi bộ qua | 99 | 20% |
Làng | 1 | 50% |
Lâu đài | 1 | 50% |
Lùm nấm | 2 | 40% |
Núi | 1 | 50% |
Nước nông | 3 | 20% |
Nước sâu | 99 | 10% |
Rừng | 1 | 50% |
Đá ngầm ven biển | 2 | 30% |
Đóng băng | 2 | 20% |
Đất phẳng | 1 | 30% |
Đầm lầy | 3 | 20% |
Đồi | 1 | 40% |